🔍
Search:
LẠNH LÙNG
🌟
LẠNH LÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
태도가 따뜻한 정이 없고 차갑다.
1
LẠNH LÙNG:
Thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm ấm áp.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
피부에 닿는 느낌이 차다.
1
LẠNH:
Cảm giác lạnh chạm vào da.
-
2
성격이나 태도가 상냥하거나 따뜻하지 않고 쌀쌀하다.
2
LẠNH LÙNG:
Thái độ hay tính cách không ấm áp mà lạnh lẽo.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
온도가 낮아 따뜻한 느낌이 없다.
1
LẠNH:
Không có cảm giác ấm do nhiệt độ thấp.
-
2
표정 또는 분위기가 쌀쌀맞다.
2
LẠNH LÙNG:
Vẻ mặt hay bầu không khí lạnh lùng, không gần gũi.
-
Động từ
-
1
정없이 차갑게 대하다.
1
ĐỐI ĐÃI LẠNH LÙNG:
Đối xử một cách lạnh lùng không có tình cảm.
-
Tính từ
-
1
인정이 없고 매우 차갑다.
1
LẠNH LÙNG, VÔ CẢM:
Không có tình người và rất lạnh lùng.
-
Phó từ
-
1
따뜻한 정이 없고 차가운 태도로.
1
MỘT CÁCH LẠNH LÙNG:
Với thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm ấm áp.
-
Danh từ
-
1
정없이 차갑게 대함.
1
SỰ ĐỐI ĐÃI LẠNH LÙNG:
Việc đối đãi một cách lạnh lùng không có tình cảm.
-
Tính từ
-
1
생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착하다.
1
TRẦM TĨNH, LẠNH LÙNG:
Suy nghĩ hay hành động không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 몹시 차갑고 싸늘한 기운이나 느낌.
1
CƠN GIÓ LẠNH, SỰ LẠNH LÙNG:
(cách nói ẩn dụ) Cảm giác hay khí rất rét và lạnh lẽo.
-
Tính từ
-
1
사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않다.
1
KHÔNG THÂN THIỆN, LẠNH LÙNG:
Thái độ đối với con người không được dịu dàng hay mềm mỏng.
-
Định từ
-
1
쌀쌀한 태도로 비웃는.
1
CƯỜI MỈA VỚI THÁI ĐỘ LẠNH LÙNG:
Cho thấy thái độ nhạo báng một cách lạnh lùng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않음.
1
SỰ KHÔNG THÂN THIỆN, SỰ LẠNH LÙNG:
Thái độ không mềm mỏng hoặc không khéo léo khi đối xử với người khác.
-
Danh từ
-
1
밉게 봄.
1
ÁNH MẮT KHINH BỈ, ÁNH MẮT LẠNH LÙNG:
Việc nhìn một cách ghét bỏ.
-
Tính từ
-
1
인정이 없고 차갑다.
1
LẠNH LÙNG, NHẪN TÂM:
Không có tình người và lạnh nhạt.
-
2
일이 닥쳐서 매우 급하다.
2
GẤP GÁP, CẤP BÁCH:
Công việc đổ ập tới nên rất gấp rút.
-
Phó từ
-
1
얄미울 정도로 쌀쌀맞고 인정이 없이.
1
MỘT CÁCH LẠNH LÙNG, MỘT CÁCH NHẪN TÂM,:
Một cách lãnh đạm và không có tình người đến mức đáng ghét.
-
Tính từ
-
1
물체의 온도나 기온이 약간 차다.
1
LẠNH LẼO, LẠNH NGẮT:
Nhiệt độ của vật thể hay nhiệt độ không khí hơi lạnh.
-
2
사람의 성격이나 태도가 약간 차갑다.
2
LẠNH NHẠT, LẠNH LÙNG:
Tính cách hay thái độ của con người hơi lạnh nhạt.
-
-
1
차갑고 쌀쌀맞은 태도를 드러내다.
1
(GÂY NÊN CƠN GIÓ LẠNH) TỎ RA LẠNH LÙNG:
Thể hiện thái độ lạnh nhạt và lạnh lùng.
-
Tính từ
-
1
밥이나 반죽 등이 물기가 적어 부드럽지 못하다.
1
SƯỢN, SỐNG:
Cơm hoặc cháo có lượng nước ít nên không mềm.
-
2
줄이 늘어지지 않고 팽팽하다.
2
CĂNG:
Dây không dãn ra mà căng cứng.
-
3
일이 힘들어 감당하기 어렵다.
3
MỆT, OẢI:
Công việc vất vả khó cán đáng
-
4
매우 심하거나 모질다.
4
SẮT ĐÁ, LẠNH LÙNG:
Rất nghiêm trọng và nhẫn tâm.
-
Tính từ
-
1
온도가 낮아서 차다.
1
LÀNH LẠNH, LẠNH LẼO:
Lạnh vì nhiệt độ thấp
-
2
태도 등이 다정하지 않고 차갑다.
2
LẠNH LÙNG, LẠNH NHẠT:
Thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm.
-
Tính từ
-
1
태도나 행동이 인정이 없고 엄하다.
1
LẠNH LÙNG VÀ NGHIÊM KHẮC:
Thái độ hay hành động nghiêm khắc và không có tình cảm.
-
2
남의 처지를 살피지 않고 규칙을 적용하는 것이 확실하며 빈틈없다.
2
TÀN NHẪN, LẠNH LÙNG:
Không xem xét tình cảnh của người khác mà áp dụng quy tắc chắc chắn, chặt chẽ.
🌟
LẠNH LÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
보기에 남에게 관심이 없는 듯 성격이나 행동이 조금 차가운 데가 있다.
1.
LẠNH NHẠT, LÃNH ĐẠM:
Tính cách hay hành động có phần hơi lạnh lùng trông như thể không quan tâm đến người khác.
-
Danh từ
-
1.
동정심이나 인정이 없어 마음씨가 몹시 쌀쌀하고 모짊.
1.
KHÔNG TỪ BI:
Việc tâm hồn rất lạnh lùng và thô lỗ, không có tình cảm hay sự đồng cảm.
-
Phó từ
-
1.
다른 사람의 형편이나 이유 등을 헤아려 주지 않고 아주 쌀쌀맞게.
1.
MỘT CÁCH VÔ TÌNH, MỘT CÁCH LẠNH LÙNG, MỘT CÁCH THẲNG THỪNG:
Không xét đến tình cảnh hay lí do của người khác và rất lạnh lùng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
조금 춥게 느껴질 정도로 날씨가 차다.
1.
SE LẠNH, LÀNH LẠNH:
Thời tiết lạnh đến mức cảm thấy hơi lạnh.
-
2.
사람의 성격이나 태도가 차갑고 냉정하다.
2.
LẠNH NHẠT, LÃNH ĐẠM:
Tính cách hay thái độ của con người lạnh lùng và hờ hững.
-
☆
Tính từ
-
1.
태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞다.
1.
LÃNH ĐẠM, LẠNH LÙNG, THỜ Ơ, HỜ HỮNG, DỬNG DƯNG:
Thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.
-
Danh từ
-
1.
태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞음.
1.
SỰ LẠNH LÙNG, SỰ LÃNH ĐẠM, SỰ THỜ Ơ, SỰ HỜ HỮNG, SỰ DỬNG DƯNG, SỰ KHÔNG THIẾT, SỰ KHÔNG QUAN TÂM, SỰ KHÔNG ĐỂ Ý, SỰ BÀNG QUANG:
Thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.
-
Phó từ
-
1.
태도나 마음씨 등이 무관심하고 쌀쌀맞게.
1.
MỘT CÁCH LÃNH ĐẠM, MỘT CÁCH LẠNH LÙNG, MỘT CÁCH THỜ Ơ, MỘT CÁCH HỜ HỮNG, MỘT CÁCH DỬNG DƯNG:
Với thái độ hay tình cảm lạnh lùng và không quan tâm.
-
-
1.
사람이 몹시 쌀쌀맞고 냉정하다.
1.
(CỎ KHÔNG MỌC ĐƯỢC Ở CHỖ ĐÃ NGỒI):
Người rất lạnh lùng và sắt đá.
-
Danh từ
-
1.
정없이 차갑게 대함.
1.
SỰ ĐỐI ĐÃI LẠNH LÙNG:
Việc đối đãi một cách lạnh lùng không có tình cảm.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음씨나 말씨나 행동이 몹시 쌀쌀맞고 독하다.
1.
TÀN NHẪN, NHẪN TÂM:
Tấm lòng hay lời nói hoặc hành động rất lạnh lùng và cay độc.
-
3.
어떤 기세가 거세거나 괴로움 또는 아픔의 정도가 지나치게 심하다.
3.
GHÊ GỚM, KHỦNG KHIẾP, MÃNH LIỆT, GAY GO:
Khí thế nào đó mạnh mẽ hoặc mức độ của sự đau khổ hay sự đau đớn quá nghiêm trọng.
-
2.
어렵고 힘든 일을 잘 이겨 내거나 견디어 낼 만큼 강하고 끈질기다.
2.
CỪ KHÔI, VỮNG TRẢI:
Mạnh mẽ và bền bỉ đến mức vượt qua hoặc chịu đựng được việc khó khăn và vất vả.
-
-
1.
차갑고 쌀쌀맞은 태도를 드러내다.
1.
(GÂY NÊN CƠN GIÓ LẠNH) TỎ RA LẠNH LÙNG:
Thể hiện thái độ lạnh nhạt và lạnh lùng.
-
Định từ
-
1.
쌀쌀한 태도로 비웃는.
1.
CƯỜI MỈA VỚI THÁI ĐỘ LẠNH LÙNG:
Cho thấy thái độ nhạo báng một cách lạnh lùng.
-
Tính từ
-
1.
인정이 없고 차갑다.
1.
BẠC TÌNH:
Thông có tình người và lạnh lùng.
-
Tính từ
-
1.
물기나 끈기가 적어 메마르고 부드럽지 못하다.
1.
KHÔ KHỐC:
Ít hơi nước hay độ dẻo dính nên khô và không được mềm.
-
2.
생활에 여유가 없고 힘들다.
2.
KHÓ KHĂN THIẾU THỐN, XƠ XÁC:
Không dư dật và vất vả trong sinh hoạt.
-
3.
융통성이 없고 고지식하거나 차갑다.
3.
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Không có tính linh hoạt, lạnh lùng hoặc cứng nhắc.
-
4.
지쳐서 움직이기 어려울 정도로 다리가 무겁고 힘이 없다.
4.
CỨNG NGẮC, ĐỜ:
Mệt mỏi nên chân nặng và không có sức đến mức khó cử động.
-
Tính từ
-
1.
남에게 관심이 없는 듯 성격이나 행동이 조금 차가운 데가 있다.
1.
LẠNH NHẠT, LÃNH ĐẠM, THỜ Ơ:
Tính cách hay hành động có phần hơi lạnh lùng như thể không quan tâm đến người khác.
-
Tính từ
-
1.
마음 씀씀이나 태도가 너그럽지 못하고 쌀쌀하다.
1.
BẠC TÌNH:
Mức độ tình cảm hay thái độ không rộng rãi và lạnh lùng.
-
2.
이익이나 소득이 아주 적다.
2.
BẠC BẼO:
Lợi ích hay thu nhập rất ít.
-
3.
맛이나 품질 등이 그리 좋지 못하다.
3.
TẦM THƯỜNG:
Hương vị hay chất lượng không tốt lắm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
온도가 낮아 따뜻한 느낌이 없다.
1.
LẠNH:
Không có cảm giác ấm do nhiệt độ thấp.
-
2.
표정 또는 분위기가 쌀쌀맞다.
2.
LẠNH LÙNG:
Vẻ mặt hay bầu không khí lạnh lùng, không gần gũi.
-
-
1.
마음이나 분위기 등이 차갑고 거칠어지다.
1.
(GIÓ LẠNH NỔI LÊN), TỎ VẺ LẠNH LÙNG, TỎ RA ĐANH LẠI:
Tâm trạng hay không khí lạnh lùng và thô thiển.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건이나 돈 등을 몹시 아껴 씀씀이가 너그럽지 못함.
1.
SỰ HÀ TIỆN:
Việc rất tiếc đồ vật hay tiền bạc... nên tiêu dùng không được rộng rãi.
-
2.
어떤 일을 하는 데에 몹시 쌀쌀하고 너그럽지 못함.
2.
SỰ KEO KIỆT, SỰ BỦN XỈN:
Việc rất lạnh lùng và không được rộng rãi khi làm việc nào đó.
-
-
1.
겉으로 냉정한 태도를 보이나 실은 감정이 풍부하고 열정적이다.
1.
(NGƯỜI CÓ BÀN TAY LẠNH SẼ CÓ TRÁI TIM ẤM ÁP):
Mặc dù thái độ bề ngoài tỏ ra lạnh lùng nhưng thực chất bên trong lại giàu tình cảm và nhiệt tình.